Có 2 kết quả:
名义 danh nghĩa • 名義 danh nghĩa
giản thể
Từ điển phổ thông
1. danh nghĩa, làm thay cho người khác
2. chức vụ không có thực
2. chức vụ không có thực
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. danh nghĩa, làm thay cho người khác
2. chức vụ không có thực
2. chức vụ không có thực
Từ điển trích dẫn
1. Danh xưng và ý nghĩa, nhân cái danh mà sanh ra cái nghĩa.
2. Danh dự và đạo nghĩa.
3. Bề ngoài, hình thức. ★Tương phản: “thực chất” 實質.
2. Danh dự và đạo nghĩa.
3. Bề ngoài, hình thức. ★Tương phản: “thực chất” 實質.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên gọi và cái ý nghĩa của tên gọi đó.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0